Số đo các xe tải và quy cách tính volume metric (trọng lượng quy đổi) dùng trong báo giá bốc xếp hàng nhẹ

5 /5
1 người đã bình chọn
Đã xem: 609900 | Cật nhập lần cuối: 6/4/2018 8:51:03 AM | RSS

cubic meter = CBM

Loại xe

Dài

rộng

cao

Khối trọn thùng

Khối hàng

Tính tròn

tải 500kg

2

1.2

1.5

3.6

2.9

3.0

tải 1,0-1,25T

3.1

1.6

1.7

8.4

6.7

8.0

tải 1,5T

3.4

1.67

1.85

10.5

8.4

10.0

tải 1,9-2,5T

4.2

1.8

1.8

13.6

10.9

12.0

tải 2,5 thùng cao

4.3

1.95

2

16.8

13.4

15.0

3,5T bạt

5

2

2.25

22.5

18.0

20.0

5T bạt

6.3

2.2

2.25

31.2

24.9

25.0

8T bạt

8

2.2

2.25

39.6

31.7

35.0

Container 20"

6

2.35

2.38

33.6

26.8

27.0

Container 40"

12

2.35

2.38

67.1

53.7

57.0

Container 40" HC

13.5

2.35

2.7

85.7

68.5

70.0

Chuẩn

Dài (cm)

Rộng (cm)

Cao (cm)

Trọng lượng quy đổi (kg)

IATA

30

40

50

10

Chồi Xanh với hơn 10 năm kinh nghiệm, chúng tôi đã phục vụ hàng trăm khách hàng và đã cung ứng hàng ngàn lao động cho các doanh nghiệp tại các khu chế xuất, khu công nghiệp TPHCM, Long An, Đồng Nai và Bình Dương.

Khi quý vị gặp những vấn đề về nhân sự, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự trợ giúp và tư vấn tốt nhất.

Liên hệ với các chuyên gia của chúng tôi

Thiet ke web ChoiXanh.net
TOP
Loading...